Biển số xe
Biển số xe Cần Thơ
Biển số xe Cần Thơ
Căn cứ quy định tại Thông tư 58/2020/TT-BCA thì ký hiệu biển số xe số “65” là của tỉnh Cần Thơ.
Ký hiệu biển số xe máy của các thành phố, thị xã, huyện thuộc tỉnh Cần Thơ cụ thể như sau:
- Quận Ninh Kiều: 65B1; 65B2; 65X1-4 (Xe dưới 50cc: 65-AA)
- Quận Cái Răng: 65C1; 65B1; 65V1-2 (Xe dưới 50cc: 65-BA)
- Quận Bình Thủy: 65D1; 65U1-2 (Xe dưới 50cc: 65-CA)
- Quận Ô Môn: 65E1; 65T1-2 (Xe dưới 50cc: 65-DB)
- Quận Thốt Nốt: 65F1; 65R1-2 (Xe dưới 50cc: 65- EA)
- Huyện Phong Điền: 65G1; 65L1 (Xe dưới 50cc: 65-FA)
- Huyện Thới Lai: 65H1; 65K2; 65M1-2 (Xe dưới 50cc: 65-GA)
- Huyện Cờ Đỏ: 65K1; 65Y1-4 (Xe dưới 50cc: 65-HA)
- Huyện Vĩnh Thạnh: 65L1; 65S1-2 (Xe dưới 50cc: 65-KA)
- Biển số chung toàn thành phố: 65-F1-9; 65-H1-9; 65-P1-9; 65-Z1; 65-N1-2; 65-K1; 65-D1
Xe mô tô phân khối lớn trên 175cc: 65A1
Ký hiệu biển số xe ô tô của tỉnh Đắk Nông: 65A, 65B, 65C, 65D, 65LD.
Tham khảo thêm chi tiết biển số xe các tỉnh thành khác bên dưới
STT | Tên Tỉnh | Biển số |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 11 |
2 | Lạng Sơn | 12 |
3 | Quảng Ninh | 14 |
4 | Hải Phòng | 15 - 16 |
5 | Thái Bình | 17 |
6 | Nam Định | 18 |
7 | Phú Thọ | 19 |
8 | Thái Nguyên | 20 |
9 | Yên Bái | 21 |
10 | Tuyên Quang | 22 |
11 | Hà Giang | 23 |
12 | Lào Cai | 24 |
13 | Lai Châu | 25 |
14 | Sơn La | 26 |
15 | Điện Biên | 27 |
16 | Hòa Bình | 28 |
17 | Hà Nội | 29, 30, 31, 32, 33, 40 |
18 | Hải Dương | 34 |
19 | Ninh Bình | 35 |
20 | Thanh Hóa | 36 |
21 | Nghệ An | 37 |
22 | Hà Tĩnh | 38 |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 |
24 | Đắk Lắk | 47 |
25 | Đắk Nông | 48 |
26 | Lâm Đồng | 49 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 |
29 | Bình Dương | 61 |
30 | Long An | 62 |
31 | Tiền Giang | 63 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
33 | Cần Thơ | 65 |
34 | Đồng Tháp | 66 |
35 | An Giang | 67 |
36 | Kiên Giang | 68 |
37 | Cà Mau | 69 |
38 | Tây Ninh | 70 |
39 | Bến Tre | 71 |
40 | Bà Rịa Vũng Tàu | 72 |
41 | Quảng Bình | 73 |
42 | Quảng Trị | 74 |
43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
44 | Quảng Ngãi | 76 |
45 | Bình Định | 77 |
46 | Phú Yên | 78 |
47 | Khánh Hòa | 79 |
48 | Gia Lai | 81 |
49 | Kon Tum | 82 |
50 | Sóc Trăng | 83 |
51 | Trà Vinh | 84 |
52 | Ninh Thuận | 85 |
53 | Bình Thuận | 86 |
54 | Vĩnh Phúc | 88 |
55 | Hưng Yên | 89 |
56 | Hà Nam | 90 |
57 | Quảng Nam | 92 |
58 | Bình Phước | 93 |
59 | Bạc Liêu | 94 |
60 | Hậu Giang | 95 |
61 | Bắc Cạn | 97 |
62 | Bắc Giang | 98 |
63 | Bắc Ninh | 99 |
STT | Tên Tỉnh | Biển Số |
Câu hỏi liên quan
1. Biển số xe 65 ở tỉnh nào?
Câu trả lời: Tỉnh Cần Thơ
2. Biển số xe tỉnh Cần Thơ số mấy?
Câu trả lời: 65
Tổng hợp: anhdungseo.com