Biển số xe
Biển số xe tỉnh Thừa Thiên Huế
Biển số xe tỉnh Thừa Thiên Huế
Để tiện cho việc quản lý biển số xe các huyện trong tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ công an đã ban hành Thông tư số 36/2010/TT-BCA quy định về đăng ký xe. Chính thức áp dụng biển số xe 5 số ở các huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế cũng như cả nước. Theo quy định thì biển số xe nền trắng, chữ và số màu đen thuộc sở hữu của cá nhân, với nền xanh dương, chữ và số màu trắng là biển xe của cơ quan hành chính
Biển số xe máy, moto các huyện của Thừa Thiên Huế
Thành phố Huế: 75-B1, 75-F1
|
Thị xã Hương Thủy: 75-S1, 75-G1
|
Thị xã Hương Trà: 75-D1
|
Huyện A Lưới: 75-L1
|
Huyện Phong Điền: 75-C1
|
Huyện Phú Lộc: 75-K1
|
Huyện Phú Vang: 75-H1
|
Huyện Quảng Điền: 75-E1
|
Biển số xe Huyện Nam Đông: 75-Y1, 75-M1
|
Biển số xe oto, taxi, xe khách của tỉnh Thừa Thiên Huế
- Biển số xe oto được quy định với các con số như sau : 75A, 75D, 75C, 75B, 75LD
Tham khảo thêm chi tiết biển số xe các tỉnh thành khác bên dưới
STT | Tên Tỉnh | Biển số |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 11 |
2 | Lạng Sơn | 12 |
3 | Quảng Ninh | 14 |
4 | Hải Phòng | 15 - 16 |
5 | Thái Bình | 17 |
6 | Nam Định | 18 |
7 | Phú Thọ | 19 |
8 | Thái Nguyên | 20 |
9 | Yên Bái | 21 |
10 | Tuyên Quang | 22 |
11 | Hà Giang | 23 |
12 | Lào Cai | 24 |
13 | Lai Châu | 25 |
14 | Sơn La | 26 |
15 | Điện Biên | 27 |
16 | Hòa Bình | 28 |
17 | Hà Nội | 29, 30, 31, 32, 33, 40 |
18 | Hải Dương | 34 |
19 | Ninh Bình | 35 |
20 | Thanh Hóa | 36 |
21 | Nghệ An | 37 |
22 | Hà Tĩnh | 38 |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 |
24 | Đắk Lắk | 47 |
25 | Đắk Nông | 48 |
26 | Lâm Đồng | 49 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 |
29 | Bình Dương | 61 |
30 | Long An | 62 |
31 | Tiền Giang | 63 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
33 | Cần Thơ | 65 |
34 | Đồng Tháp | 66 |
35 | An Giang | 67 |
36 | Kiên Giang | 68 |
37 | Cà Mau | 69 |
38 | Tây Ninh | 70 |
39 | Bến Tre | 71 |
40 | Bà Rịa Vũng Tàu | 72 |
41 | Quảng Bình | 73 |
42 | Quảng Trị | 74 |
43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
44 | Quảng Ngãi | 76 |
45 | Bình Định | 77 |
46 | Phú Yên | 78 |
47 | Khánh Hòa | 79 |
48 | Gia Lai | 81 |
49 | Kon Tum | 82 |
50 | Sóc Trăng | 83 |
51 | Trà Vinh | 84 |
52 | Ninh Thuận | 85 |
53 | Bình Thuận | 86 |
54 | Vĩnh Phúc | 88 |
55 | Hưng Yên | 89 |
56 | Hà Nam | 90 |
57 | Quảng Nam | 92 |
58 | Bình Phước | 93 |
59 | Bạc Liêu | 94 |
60 | Hậu Giang | 95 |
61 | Bắc Cạn | 97 |
62 | Bắc Giang | 98 |
63 | Bắc Ninh | 99 |
STT | Tên Tỉnh | Biển Số |
Câu hỏi liên quan
1. Biển số xe 75 ở tỉnh nào?
Câu trả lời: Tỉnh Thừa Thiên Huế
2. Biển số xe tỉnh Thừa Thiên Huế số mấy?
Câu trả lời: 75
Tổng hợp: anhdungseo.com