Biển số xe Quảng Ninh
Biển số xe Quảng Ninh
Căn cứ Thông tư 58/2020/TT-BCA thì ký hiệu biển số xe số “14” là của tỉnh Quảng Ninh. Trong đó:
Ký hiệu biển số xe máy của các thành phố, thị xã, huyện thuộc tỉnh Quảng Ninh cụ thể như sau:
– Thành phố Hạ Long: 14-B1/V1
– Thành phố Móng Cái: 14-K1
– Thành phố Cẩm Phả: 14-U1
– Thành phố Uông Bí: 14-Y1
– Thị xã Quảng Yên: 14-X1
– Thị xã Đông Triều: 14-Z1
– Huyện Cô Tô: 14-B9
– Huyện Hải Hà: 14-L1
– Huyện Đầm Hà: 14-M1
– Huyện Tiên Yên: 14-N1
– Huyện Bình Liêu: 14-P1
– Huyện Ba Chẽ: 14-T1
– Huyện Vân Đồn: 14-S1
Ký hiệu biển số xe ô tô của tỉnh Quảng Ninh:
– Xe ô tô từ 9 chỗ trở xuống: 14A
– Xe ô tô chở khách cỡ trung và xe từ 9 chỗ trở lên: 14B.
– Xe tải và xe bán tải: 14C
– Xe van: 14D
– Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của Công ty nước ngoài: 14LD
– Xe sơ-mi rơ-moóc: 14R
– Xe quân đội làm kinh tế: 14KT
Quảng Ninh thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ, tiếp giáp với các tỉnh Hải Dương (biển số xe 34), thành phố Hải Phòng (biển số xe 15 – 16), tỉnh Lạng Sơn (biển số xe 12), tỉnh Bắc Giang (biển số xe 98) và một phần giáp với Trung Quốc.
Tham khảo thêm chi tiết biển số xe các tỉnh thành khác bên dưới
STT | Tên Tỉnh | Biển số |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 11 |
2 | Lạng Sơn | 12 |
3 | Quảng Ninh | 14 |
4 | Hải Phòng | 15 - 16 |
5 | Thái Bình | 17 |
6 | Nam Định | 18 |
7 | Phú Thọ | 19 |
8 | Thái Nguyên | 20 |
9 | Yên Bái | 21 |
10 | Tuyên Quang | 22 |
11 | Hà Giang | 23 |
12 | Lào Cai | 24 |
13 | Lai Châu | 25 |
14 | Sơn La | 26 |
15 | Điện Biên | 27 |
16 | Hòa Bình | 28 |
17 | Hà Nội | 29, 30, 31, 32, 33, 40 |
18 | Hải Dương | 34 |
19 | Ninh Bình | 35 |
20 | Thanh Hóa | 36 |
21 | Nghệ An | 37 |
22 | Hà Tĩnh | 38 |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 |
24 | Đắk Lắk | 47 |
25 | Đắk Nông | 48 |
26 | Lâm Đồng | 49 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 |
29 | Bình Dương | 61 |
30 | Long An | 62 |
31 | Tiền Giang | 63 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
33 | Cần Thơ | 65 |
34 | Đồng Tháp | 66 |
35 | An Giang | 67 |
36 | Kiên Giang | 68 |
37 | Cà Mau | 69 |
38 | Tây Ninh | 70 |
39 | Bến Tre | 71 |
40 | Bà Rịa Vũng Tàu | 72 |
41 | Quảng Bình | 73 |
42 | Quảng Trị | 74 |
43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
44 | Quảng Ngãi | 76 |
45 | Bình Định | 77 |
46 | Phú Yên | 78 |
47 | Khánh Hòa | 79 |
48 | Gia Lai | 81 |
49 | Kon Tum | 82 |
50 | Sóc Trăng | 83 |
51 | Trà Vinh | 84 |
52 | Ninh Thuận | 85 |
53 | Bình Thuận | 86 |
54 | Vĩnh Phúc | 88 |
55 | Hưng Yên | 89 |
56 | Hà Nam | 90 |
57 | Quảng Nam | 92 |
58 | Bình Phước | 93 |
59 | Bạc Liêu | 94 |
60 | Hậu Giang | 95 |
61 | Bắc Cạn | 97 |
62 | Bắc Giang | 98 |
63 | Bắc Ninh | 99 |
STT | Tên Tỉnh | Biển Số |
Câu hỏi liên quan
1. Biển số xe 14 ở tỉnh nào?
Câu trả lời: Tỉnh Quảng Ninh
2. Biển số xe tỉnh Quảng Ninh số mấy?
Câu trả lời: 14
Tổng hợp: anhdungseo.com